top of page


| Thuật ngữ về rang 5 |
41. Flash roast or Fast roast: Rang nhanh - Phiên âm: /flæʃ roʊst/ - Giải thích: Rang nhanh là quá trình rang cà phê ở nhiệt độ rất cao...

iovn2802
5 thg 8, 20243 phút đọc


| Thuật ngữ về rang 3 |
21. Dark roast: Rang đậm - Phiên âm: /dɑrk roʊst/ - Giải thích: Rang đậm là mức độ rang mà hạt cà phê có màu đen sẫm và hương vị đậm đà,...

iovn2802
22 thg 7, 20242 phút đọc


| Thuật ngữ về rang 2 |
11.Chaff: Vỏ trấu - Phiên âm: /ʧæf/ - Giải thích: Vỏ trấu là lớp vỏ mỏng bên ngoài hạt cà phê, tách ra trong quá trình rang. Vỏ trấu cần...

iovn2802
18 thg 7, 20242 phút đọc


| Thuật ngữ về rang 1 |
1. 1st crack: Crack thứ nhất (Nổ lần 1) - Phiên âm: /fɜːrst kræk/ - Giải thích: Crack thứ nhất là giai đoạn khi hạt cà phê rang đạt đến...

iovn2802
15 thg 7, 20243 phút đọc


| Ảnh Hưởng Của Khí Hậu Đến Hương Vị Và Chất Lượng Hạt Cà Phê |
Khí hậu đóng vai trò quan trọng trong việc xác định hương vị và chất lượng của cà phê. Các yếu tố như nhiệt độ, độ cao, lượng mưa, thành...

iovn2802
19 thg 6, 20244 phút đọc
bottom of page

